Từ điển Thiều Chửu
糖 - đường
① Ðường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Ðến đời Ðường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.

Từ điển Trần Văn Chánh
糖 - đường
① Đường: 冰糖 Đường phèn; ② Kẹo: 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo; ③ (hoá) Chất đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糖 - đường
Tên một loại thực phẩm vị ngọt, chế bằng nước mía. Ta cũng gọi là đường.


冰糖 - băng đường || 糖尿 - đường niếu || 糖汁 - đường trấp || 乳糖 - nhũ đường || 砂糖 - sa đường ||